WebToan.Com là thư viện mở ngành Toán học NÊN sao chép, chia sẻ, KHÔNG NÊN thương mại hoá.

Đề ôn tập số học 6 chương 2 – Đề số 2 có đáp án

ĐỀ ÔN TẬP SỐ HỌC 6 CHƯƠNG II (ĐỀ SỐ 2)

I. Trắc nghiệm ( 4 điểm )

Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp :

                        Câu   Đúng    Sai
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên
c) Số tự nhiên không phải là số nguyên âm
d)Mọi số nguyên đều là số tự nhiên

Câu 2: Chọn một trong các từ trong ngoặc ( chính nó , số 0 , số đối của nó , bằng nhau , khác nhau ) để điền vào chỗ trống :

A. Giá trị tuyệt đối của … ..là số 0

B. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là : …..

C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là :…..

D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối …..

Câu 3: Điền vào chỗ trống

A.Số nguyên âm lớn nhất là :…..

B. Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là :…..

C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là :…..

D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là :…..

Câu 4:  Nếu  x.y > 0 thì:

A. x và y cùng dấu B. x > y C. x < y D. x và ý khác dấu

Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có một chữ số là:

A. – 1000 B.   -998 C.  -900 D.   – 989

I. Tự luận ( 6 điểm )

Câu 1. (2đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

a) 53.(-15) +   (-15).47                                      b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43)

Câu 2.(1điểm)Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thỏa mãn  :  – 20 < x < 20

Câu 3. (2đ) Tìm số nguyên x biết:

a) – 2x – 8 = 72                                                  b)  $ \left| {\,\,x-1\,\,} \right|$ =  27

Câu 4. (1đ)  Tìm số nguyên n để 2n +1 chia hết cho  n – 3

ĐÁP ÁN ÔN TẬP SỐ HỌC 6 CHƯƠNG II (ĐỀ SỐ 2)

I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm )

Câu  Phương án trả lời Điểm
1 a.  Đúng                b.  Đúng             c. Đúng                      d.  Sai 1
2 A.số 0                    B.chính nó         C.số đối của nó          D.bằng nhau 1
3 A. -1                      B. -10                C. -99                         D.-9 1
4 A 0,5
5 B 0,5

II.Tự luận ( 6 điểm )

Câu Nội dung Điểm
Câu 6

(2đ)

  a) 53. (-15) . +   (-15) 47

=  -15( 53+47)

=   -15 .100 = -1500

 

0,5

0,5

 b) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43)

= 43.53  – 43.81 +53.81 -53 .43

= 81 ( – 43 +53 )

=  81 . 10 = 810

 

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

👉To Confessions đến các em học sinh và giáo viên được tốt nhất. Mọi người vui lòng nhập mật khẩu vào ô bên trên

🔎Bước 1: Vào Google tìm từ khóa: cửa nhôm xingfa

Bước 2: Vào website có tiêu đề như hình dưới

Bước 3: Kéo xuống gần cuối bài viết lấy Mã. Mã gồm 10 số có dạng Mã: 2……..0

cuanhomxingfa

0,25

0,5

0,25

Câu 7

1,0đ

 

Vì – 20 < x < 20$ \Rightarrow x=\left\{ {-19;-18;-17;…;17;18;19} \right\}$

Tổng là : -19+(-18) +(-17)+ ……+ 17+18+19 = 0

0,5

 

0,5

Câu 8

 

2,0đ

 

a)   – 2x – 8 = 72

– 2x       =  72+8

x    =     80 : (-2) =  -40

 

0,5

0,5

b)  3.$ \left| {x-1} \right|$ =  27

$ \left| {x-1} \right|$  = 9

x – 1 =9 hoặc  x – 1 = – 9

x = 10   hoặc      x = – 8

 

0,25

0,25

0,5

Câu 9

1,0đ

 

Ta có 2n+1 = 2(n-3) + 7

Để 2n +1 $ \vdots $  n – 3

Suy ra: 7  $ \vdots $  n-3

$ \Rightarrow $( n – 3 ) $ \in $ Ư(7) = {-1;1;-7;7}

Suy ra : n = {2 ; 4 ;-4 ; 10}

0,25

0,25

0,25

 

0,25

★★★ Danh sách các tài liệu, đề thi HOT ★★★

✔️ 240+ Đề thi toán lớp 9

✔️ 10+ Đề thi học sinh giỏi quốc gia

Bình luận
0 0 vote
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
Bình luận fb
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x