BÀI TẬP TUẦN 1
– Căn thức bậc hai √A2=|A|
– 1 số hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Bài 1: So sánh
a) 5 và √26
b) −√26 và −√29
c) √37+√10 và √80
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a) √2549−√116+√(−2)2
b) (√3)2√0,25−0,2√(−3)2
c) √1132−1122
d) √(−0,1)4+√582−422
e) √(√10−3)2+√(√10−4)2
f) √11+6√2+√11−6√2
g)√29+12√5+√29−12√5
Bài 3: Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
a) √3x−1
b) √2x−1
c) √5+x2
d)√x−12x−4
Bài 4: Tìm x, biết:
a) √x2=|−7|
b) √9−4√52−√5√36x2=10
c) √4x2−4x+1=5
d) √x2−4x+25=5
e) √x<2
f) 4−2√x√x+1>0
g*) √x+4√x−4=2
h*) √2x−2+2√2x−3+√2x+13+8√2x−3=5
Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn biểu thức:
a) x2 – 10
b) x−4√x+4
c) x−6√x+9x−9
d) √9−4√52−√5
e*) √9+2√2+2√3+2√2√36+3√2+3√3
Bài 6*: Tìm x,y,z biết: x+y+z2−3020=√x−2017+2√y−2018+3√z−2019
Bài 7: Tìm x, y có trên hình vẽ sau :
Bài 8: Cho tam giác ABC, đường cao AH, biết AB2 = BH.BC. Chứng minh tam giác ABC vuông.
Bài 9: Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm
a)Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH.
b) Kẻ HE⊥AB ; HF⊥AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông ở A, phân giác AD, đường cao AH. Biết CD = 68cm, BD = 51cm. Tính BH, HC.
Bài 11: Cho hình thang ABCD có ˆB = ˆC = 90o, hai đường chéo vuông góc với nhau tại H. Biết rằng AB = 3√5cm; HA = 3cm. Chứng minh rằng:
a) HA : HB : HC : HD = 1 : 2 : 4 : 8
b) 1AB2−1CD2=1HB2−1HC2