BÀI TẬP TUẦN 8: Căn bậc ba – Tỉ số lượng giác góc nhọn
Bài 1: Tính
a) $ \sqrt[3]{-8}$
b) $ \sqrt[3]{27}$
c) $ \sqrt[3]{{{a}^{3}}{{b}^{6}}}$
d) $ \sqrt[3]{1,331}$
e) $ \sqrt[3]{-\frac{1}{8}}$
f) $ \displaystyle \sqrt[3]{1815848}$
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) $ \left( \sqrt[3]{\frac{1}{2}}-\sqrt[3]{\frac{1}{16}} \right):\sqrt[3]{4}$
b) $ \sqrt[3]{\frac{5}{7}}.\sqrt[3]{\frac{3}{5}}.\sqrt[3]{\frac{-9}{49}}$
c) $ \sqrt[3]{\left( \sqrt{3}+1 \right)\left( 4+2\sqrt{3} \right)}$
d) $ \sqrt[3]{\left( \sqrt{3}+2 \right)\left( 7+4\sqrt{3} \right)}$
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) $ \sqrt[3]{3-5y}=-3$
b) $ \sqrt[3]{3x-1}=5$
c) $ \sqrt[3]{2x+3}=7$
d) $ \sqrt[3]{{{y}^{2}}-2y-27}=-3$
Bài 4: So sánh:
a) $ \displaystyle \sqrt[3]{120}\,\,v\grave{a}\,\,5$
b) $ \displaystyle 3\sqrt[3]{2}\,\,v\grave{a}\,\,2\sqrt[3]{6}$
c) $ \displaystyle \sqrt[3]{5\sqrt{2}-7}\,\,v\grave{a}\,\,\sqrt{2}$
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) $ \sqrt[3]{\left( y-2 \right)\left( y-1 \right)}=0$
b) $ \sqrt[3]{y+2}-\sqrt[3]{2y-4}=0$
Bài 6: Tìm giá trị của x để $ x-\sqrt{x-2013}$ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 7: Cho hình vẽ, công thức tìm k là:
A. $ x=10\sin {{47}^{0}}$ B. $ x=10\tan {{47}^{0}}$
C. $ x=10\cos {{47}^{0}}$ D. $ x=10\cot {{47}^{0}}$
Bài 8: Tam giác ABC có $ \widehat{C}={{90}^{0}}\,;\,\,AC=\frac{5}{13}AB$. Khi đó:
a) Sin A bằng:
A. $ \frac{5}{13}$ B. $ \frac{8}{13}$ C. $ \frac{12}{13}$ D. $ \sqrt{\frac{12}{13}}$
b) tan B bằng:
A. $ \frac{5}{13}$ B. $ \frac{13}{5}$ C. $ \frac{12}{5}$ D. $ \frac{5}{12}$
Bài 9: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a) $ \sin {{21}^{0}}\,;\,\,\cos {{47}^{0}}\,;\,\,sin{{48}^{0}}\,;\,\,\cos {{63}^{0}}\,;\,\,\cot {{42}^{0}}$
b) $ \tan {{57}^{0}}\,;\,\,\cot {{63}^{0}}\,;\,\,tan{{75}^{0}}\,;\,\,\cot {{36}^{0}}\,;\,\,\sin {{27}^{0}}$
Bài 10: Cho hình vẽ sau:
Tính x, y, h, $ \alpha $