WebToan.Com là thư viện mở ngành Toán học NÊN sao chép, chia sẻ, KHÔNG NÊN thương mại hoá.

Các dạng Toán 6 có trong đề thi cuối năm, đề thi học kì 2 năm học 2018-2019

Các dạng Toán 6 có trong đề thi cuối năm, đề thi học kì 2 năm học 2018-2019

Các dạng Toán lớp 6 có trong đề thi cuối năm, đề thi cuối học kì 2. Các dạng: thực hiện phép tính, Tìm x, Bài toán có lời văn, Hình học, Nâng cao.

Mỗi dạng có bài tập để các em tự luyện tập.

 

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Bài 1: Tính

a) 3523+1615

b) -2,4 + 1,5 : (123)

c) (312:2132821).457+278

d) 13.4+14.5+15.6+16.7+17.8

Bài 2 : Tính

a) 1,6:(1+23)

b) (23)+34(16)+(25)

c) (37:211+47:211).733

d)  58+49:(23)720.(514)

Bài 3 : Tính

a) 23+72.34

b) 49:1627+(14)

c) 411.29+411.89+411.19

d) [1259.(57+415)]:56

Bài 4 : Tính

a) 1,8+(1+45)

b) 1114+56:5856.67

c) 38.16.8170,375.7917

d) (12)3:13825

Bài 5 : Tính

a) 35+724+1924

b) 59.213+59.1113+159

c) (524+0.75+712):(218)

d) 20172018.12+13.20172018+20172018.16


Dạng 2 : Tìm x biết

Bài 1: Tìm x

a) 1112x+34=16

b) (4,5 – 2x ).147=1114

c) 8x=7x16

d)  x8=2x

Bài 2:  Tìm x :

a) 35x=89

b) 25:(2x+34)=710

c)x7=x+1635

d) (34x12)(0,25x+43)=0

Bài 3 : Tìm x

a) ( x-4 ).( x+5 ) = 0

b) 547:x=13

c) (4,52x).49=114

d) 60% x +23x=684

Bài 4 : Tìm x

a) x+415=310

b) (2x+12)(45x)=0

c) |12x23|1=16

d)  26+212+220++2x(x+1)=45

Bài 5 : Tìm x

a) 25% x = 75

b)  1112x+34=16

c) 34+14(x1)=12

d) |x35|.1215=0

Bài 6 : Tìm x

||||x|+13|+13|+13|=1


Dạng 3 : Giải bài toán lời văn

Bài 1 :

Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi.  Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng 13tổng số học học sinh . Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 120% số học sinh giỏi của lớp 6A . Tính số học sinh giỏi mỗi lớp

Bài 2 :

Bạn Hùng đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 16số trang cuốn sách , ngày thứ hai đọc 23số trang cuốn sách , ngày thứ  ba đọc hết 30 trang cuối cùng.

a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu số trang?

b Tính số trang bạn Hùng đọc ngày thứ nhất và số trang bạn Hùng đọc ngày thứ hai

Bài 3 :

Lớp 6A có 40 học sinh bao gồm ba loại : giỏi , khá , trung bình . Số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả lớp . Số học sinh giỏi bằng  14số học sinh cả lớp . tính học sinh trung  bình của lớp 6A. Số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp.

Bài 4:

Sơ kết học kì 1 lớp 6A có 27 học sinh đạt loại khá , giỏi chiếm 35số  học sinh cả lớp .

a) Tìm số học sinh lớp 6A

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

👉To Confessions đến các em học sinh và giáo viên được tốt nhất. Mọi người vui lòng nhập mật khẩu vào ô bên trên

🔎Bước 1: Vào Google tìm từ khóa: cửa nhôm xingfa

Bước 2: Vào website có tiêu đề như hình dưới

Bước 3: Kéo xuống gần cuối bài viết lấy Mã. Mã gồm 10 số có dạng Mã: 2……..0

cuanhomxingfa

b) Tổng kết cuối năm học số học sinh khá và giỏi chiếm 80% số học sinh lớp . Biết rằng số học sinh giỏi bằng 57 số học sinh khá . Tìm số học sinh giỏi , số học sinh khá cuối năm của lớp 6A

Bài 5

Lớp học có 45 học sinh , trong đó : 20% tổng số là học sinh giỏi , số học sinh giỏi bằng 37số học sinh tiên tiến , số còn lại là học sinh trung bình . Tính số học sinh giỏi , tiên tiến, trung bình của lớp?

Bài 6

Một lớp có 45 học sinh xếp loại học lực gồm 3 loại : giỏi, khá , trung bình .

Số học sinh trung bình chiếm  715số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng 58số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.

Bài 7

Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : giỏi , khá , trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 30% số học sinh cả lớp .Số học sinh khá bằng 57 số học sinh còn lại ( học sinh còn lại gồm : học sinh khá , học sinh trung bình ) .Tính số học sinh mỗi loại?

Bài 8

Ba đội lao động có tất cả 200 người. Số người đội I chiếm 40% tổng số người . Số người đội II chiếm 45% số người đội I . Tính số người đội III ?

Bài 9

Một trường THCS có 180 học sinh khối 6. Số học sinh khối 7 bằng 1920số học sinh khối 6 . Tính số học sinh khối 7 và số học sinh của cả hai khối.

Bài 10

Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng bằng 47 chiều dài . Tính chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.


Dạng 4 : Hình Học

Bài toán 1 :

Cho hai góc kề kề bù AOBAOCvới góc AOB=1200

a) Tính số đo góc AOC

b) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ BC chứa tia OA , vẽ tia COD=118o. Tính số đo AOD

c) Tia OD là tia phân giác của góc nào ? Vì sao?

Bài toán 2:

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường chứa tia Ox , vẽ hai tia OA và OB sao cho XOA=650; XOB=1300

a) Trong ba tia Ox , OA , OB tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao ?

b) Tính số đo góc AOB

c) Tia OA có là tia phân giác của góc XOB không ? Vì sao ?

d) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox . Tính số đo YOB

Bài toán 3 :

Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xOt=550; xOy=1100

a) Tia Ot nằm giữa tia Ox và Oy không ? vì sao ?

b) Tính số đo yOt=?

c) Tia Ot có phải là tia phân giác của xOy không ? Vì sao?

Bài toán 4 : Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA , vẽ các tia OB , OC sao cho  AOB=800, AOC=600

a) Trong ba tia OA , OB , OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?

b) Tính số đo góc BOC?

c) Vẽ tia OD là tia phân giác của góc AOB. Tia OC có phải là tia phân giác của BOD không ? Vì sao ?

Bài toán 5 :

Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho số đo xOy=400; xOz=1200

a) Tính số đo yOz?

b) Gọi Ot là tia đối của tia Oy . Tính số đo xOt

c) Vẽ Om là tia phân giác của yOz. Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của xOm

Bài toán 6 :

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy=300; xOz=1200

a) Tính số đo zOy

b) Vẽ tia phân giác Om của xOy , tia phân giác On của zOy .Tính số đo mOn

Bài toán 7: Vẽ AOB=1200. Vẽ tia Oc là tia phân giác của AOB

a) Tính số đo của AOC

b) Vẽ AODkề bù với AOC . Tính AOD

 Bài toán 8:

Cho đường thẳng xy . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy , vẽ hai tia Oz và Ot sao cho yOz=640; xOt=580

a) Tính zOt?

b) CHứng tỏ Ot là tia phân giác của xOz

c) Vẽ tia phân giác Om của yOz. Hỏi góc mOtlà góc nhọn, vuông hay tù ? Vì sao ?

Bài toán 9:

Cho góc bẹt xOy . Trên cùng một nửa một nửa mặt phẳng bờ xy , vẽ hai tia Om và On sao cho xOm=500;yOn=800

a) Tính xOn

b) Gọi Ot là tia phân giác của xOm .Tính tOn


Dạng 5 : Bài tập nâng cao (điểm thưởng)

Bài 1: Tính giá trị biểu thức:

(12+1)(13+1)(14+1)(12017+1)(12018+1)

Bài 2: Tính giá trị biểu thức :

A=156+172+190+1110+1132+1156+1182+1210+1240

Bài 3 : Chứng minh phân số sau là phân số tối giản : n+2017n+2018

Bài 4 : Tìm số nguyên n sao cho phân số 3n13n4nhận giá trị nguyên

Bài 5 : Tính tổng

A=11.2+12.3+13.4++12017.2018

★★★ Danh sách các tài liệu, đề thi HOT ★★★

✔️ 240+ Đề thi toán lớp 9

✔️ 10+ Đề thi học sinh giỏi quốc gia

Bình luận
0 0 vote
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest


0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
Bình luận fb
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x