I. Lý thuyết:
1. Trả lời các câu hỏi ôn tập chương I: Số hữu tỉ, số thực.
2. Trả lời các câu hỏi ôn tập chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song.
II. Bài tập:
Dạng 1. Thực hiện phép tính:
1) 37+(−52)+(−37)
2) 23+34.(−49)
3) (25)2+512.(4,5−2,5)+23−4
4) 435:23+115:√0,16
5) 12+56.325
6) (3−23+43):(213−2,5)2
7) 16.(−235)+123.(−135)
8) 5115.38+2715.−38+19
9) (−0,75−14):(−5)+115−(−15):(−3)
Dạng 2. Tìm x, biết:
1) −37+x=13
2) −58+x=(−23)2
3) 2,7:(2x)=115:323
4) |x+17|−23=0
5) |2x+34|−6=−5
Dạng 3. Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau:
1) Tìm các số x,y,z biết: x6=y5=z3 và x+y−z=54
2) Tìm các số x,y,z biết: x2=y3;y4=z5 và x+y−z=25
3) Tìm các số x,y,z biết: x2=y3=z4 và x+2y−3z=−20
4) Tìm các số x,y biết: x2=y5 và x.y=360
5) Cho p=x+2y−3zx−2y+3z. Tính giá trị của p biết các số x,y,z tỉ lệ với 5; 4; 3
6) Tìm x,y,z biết: 12x−15y7=20z−12x9=15y−20z11 và x+y+z=48
7) Tìm các số nguyên x để giá trị của biểu thức sau là số nguyên:
A=x−23 B=5x+3 C=x+1x−2
8) Tìm x biết: (3x−7)2009=(3x−7)2007
9) Tìm GTNN của biểu thức:
M=|x+23|+2 N=(x−27)2008+(0,2−15y)2010+(−1)200
10) Chứng minh rằng: 13+132+133+…+1399<12
Dạng 4. Các dạng toán hình học:
1) Xem hình vẽ cho biết AB // CD.
ˆD=60o;ˆB=130o. Tính các góc ˆA và ˆC
2) Cho hình vẽ:
Biết Ax // By; ^OAx=35o;^OBy=140o
Tính ^AOB ?
3) Hình vẽ bên, biết a // b, ^D1=55o
a) Vì sao c⊥b
b) Tính số đo của ^C2 ?
4) Cho hình vẽ. Biết xy // zt // uv
ˆA=30o;ˆB=45o
a) Vì sao zt // uv
b) Tính số đo của ^AOB
5) Cho hình vẽ.
Biết a // b, hãy tính số đo của góc AOB
6) Cho hình vẽ: Biết Ax // By
^OAx=35o;^OBy=140o
Tính ^AOB ?
7) Cho hình vẽ sau AB // CD
^BAE=60o;^DCE=110o
Tính ^AEC ?