Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1. (3 điểm)
1) Chứng minh : (x+y)(x3−x2y+xy2−y3)=x4−y4
2) Phân tích đa thức thành nhân tử : x(x+2)(x2+2x+2)+1.
3) Tìm a, b, c biết : a2+b2+c2=ab+bc+ca và a8+b8+c8=3.
Bài 2. (4 điểm) Cho biểu thức :
P=2x−(x2x2+xy+y2−x2xy−y2xy+y2).x+yx2+xy+y2 với x ≠ 0, y ≠ 0, x ≠ -y.
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tính giá trị của biểu thức P biết x, y thỏa mãn đẳng thức:
x2+y2+10=2(x−3y)
Bài 3. (4 điểm)
1) Giải phương trình: (6x+8)(6x+6)(6x+7)2=72.
2) Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: x2+x+3=y2 .
Bài 4. (2 điểm) Cho các số a, b, c thỏa mãn 1≥a,b,c≥0. Chứng minh rằng :
a + b2 + c3 – ab – bc – ca ≤ 1.
Bài 5. (5,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, biết hai đường chéo cắt nhau tại O. Lấy điểm I thuộc cạnh AB, điểm M thuộc cạnh BC sao cho ^IOM=900 (I và M không trùng với các đỉnh của hình vuông). Gọi N là giao điểm của AM và CD, K là giao điểm của OM và BN.
1) Chứng minh ΔBIO = ΔCMO và tính diện tích tứ giác BIOM theo a.
2) Chứng minh ^BKM=^BCO.
3) Chứng minh 1CD2 = 1AM2 + 1AN2.
Bài 6. (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC), trọng tâm G. Qua G vẽ đường thẳng d cắt các cạnh AB, AC thứ tự ở D và E. Tính giá trị biểu thức ABAD + ACAE.