Đề gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận.
I. TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Bài 1. (1đ) Điền đơn thức hoặc đa thức vào chỗ trống (….) để được khẳng định đúng:
a. (x3 – 8) : (x – 2) = …………………………………………………………
b. 19x2y3 : (- 7xy) = ………………………………………………………….
c. (2y + x)3 = ………………………………………………………………..
d. (2x + 3)(2x – 3) = …………………………………………………………
Bài 2. (1đ) Điền dấu “x” vào ô Đ (đúng), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau:
STT | KHẲNG ĐỊNH | Đ | S |
1 | (x – 3y)2 = (3y – x)2 | ||
2 | 3 – (1 – 2x)(x – 1) = – 2x + 3x + 2 | ||
3 | (7x5y4 – 14x3y2 + x2y2) : x2y2 = 7x3y2 – 14x | ||
4 | Giá trị của đa thức
A = (x – 3)2 + 2(x – 3)(4 – x) + (4 – x)2 không phụ thuộc vào giá trị của biến |
II. TỰ LUẬN: (8đ)
Bài 1. (1,5đ) Thu gọn các biểu thức sau:
a. A = 4(x – 1)(x + 1) – 5x(x – 2) + x2
b. B = (x – 2)2 – 2(x – 1)(x – 3) + (x – 3)2
Bài 2. (2,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 3x – 3y + x2 – y2
b. x3 + 6x2 + 9x
c. x2 – 7x + 10
Bài 3. (2,5đ) Tìm x biết:
a. 6x2 – 4x = 0
b. x2 – 4 = 8(x – 2)
c. x2 + x – 12 = 0
Bài 4. (1,5đ) Cho hai đa thức A = 6x2 + x – 13 và B = 2x – 3
a. Thực hiện phép chia A : B
b. Tìm số nguyên x để giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B.