A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm)
Hướng dẫn: Nếu chọn câu 1 đáp án A đúng thì ghi vào giấy kiểm tra là: Câu 1: A
Câu 1: Tỉ số lượng giác của: sin250,sin790,sin550,cos710,cos360 theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:
A. sin250,cos360,sin550,cos710,sin790
B. sin790,sin550,cos360,sin250,cos710
C. cos710,sin250,cos360,sin550,sin790
D. cos710,sin250,cos360,sin550,sin790
Câu 2: Cho 00<α<900. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. sin2α+cos2α=1
B. tanα=cot(900−α)
C. cotα=sin(90−α)
D. tanα.cotα=1
Câu 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Số đo góc C bằng 300. Độ dài cạnh AB là √3. Độ dài BC bằng:
A. 30√3
B. 3√2
C. 2√2
D. 2√3
Câu 4:
Trong hình bên, cosB = …..
A. AHAB
B. sin^HAC
C. AHAC
D. ACBC
B. TỰ LUẬN
Câu 1: (2 điểm) Không dùng máy tính bỏ tủi
a) So sánh sin450 và cos600
b) Tính giá trị của biểu thức:
A=sin2320+sin2580+2cot200.cot700
Quy ước làm tròn trong các Câu 2, Câu 3, Câu 4
+) Số đo góc làm tròn đến độ
+) Số đo độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2
Câu 2: (2 điểm) Giải ΔABC vuông tại A, biết BC = 8 cm và ˆC=350
Câu 3: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết sinB=12. Tính cosB,tanB,cotC
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác.
a) Cho AC = 3cm, BC = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AH, BH, CH.
b) Đường thẳng qua C và song song với AB cắt AH tại D. Chứng minh AH.AD+BH.BC=BC2
Câu 5: (0,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD co AB = 2AD, một đường thẳng đi qua A cắt cạnh BC tại M, cắt đường thẳng CD tại N. Chứng minh 4AB2=4AM2+1AN2