Bài 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính.
a) $ 4\sqrt{3}-\frac{1}{9}\sqrt{{45}}+\sqrt{{27}}-\frac{2}{3}\sqrt{5}$
b) $ \displaystyle \frac{{3+2\sqrt{3}}}{{\sqrt{3}}}+\frac{{2+\sqrt{2}}}{{1+\sqrt{2}}}-(2+\sqrt{3})$
c) $ \frac{{-3}}{2}\sqrt{{9-4\sqrt{5}}}+\sqrt{{{{{(-4)}}^{2}}{{{(1+\sqrt{5})}}^{2}}}}$
d) $ \left( {1+\frac{1}{{{{{\tan }}^{2}}{{{25}}^{o}}}}} \right){{\sin }^{2}}{{25}^{o}}-\tan {{55}^{o}}.\tan {{35}^{o}}$
Bài 2 (1,5 điểm): Giải phương trình.
a) $ 3\sqrt{{x-7}}-4=11$
b) $ \sqrt{{\frac{{50-25x}}{4}}}-8\sqrt{{2-x}}+\sqrt{{18-9x}}=-10$
c) $ \sqrt{{x+1}}-\sqrt{{x-2}}=1$
Bài 3 (2 điểm):
Cho hai biểu thức $ A=\frac{{x+3}}{{\sqrt{x}-2}}$ và $ B=\frac{{\sqrt{x}-1}}{{\sqrt{x}+2}}+\frac{{5\sqrt{x}-2}}{{x-4}}$ với $ x>0;x\ne 4$
a) Tính giá trị biểu thức A khi $ x=9$
b) Rút gọn biểu thức B
c) So sánh biểu thức P = A : B với 2
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH$ (H\in BC)$
a) Biết AB = 12cm; BC = 20cm. Tính AC, $ \widehat{B}$, AH (góc làm tròn đến độ)
b) Kẻ HE vuông góc AB $ (E\in AB)$. Chứng minh: $ AE.AB=A{{C}^{2}}-H{{C}^{2}}$
c) Kẻ HF vuông góc AC $ (F\in AC)$. Chứng minh: $ \displaystyle \text{AF}=AE.\tan C$
d) Chứng minh rằng: $ {{\left( {\frac{{AB}}{{AC}}} \right)}^{3}}=\frac{{BE}}{{CF}}$
Bài 5 (0,5 điểm): Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn $ xy+yz+zx=2017$
Chứng minh: $ \sqrt{{\frac{{yz}}{{{{x}^{2}}+2017}}}}+\sqrt{{\frac{{zx}}{{{{y}^{2}}+2017}}}}+\sqrt{{\frac{{xy}}{{{{z}^{2}}+2017}}}}\le \frac{3}{2}$