Đề thi gồm 2 phần Trắc nghiệm và Tự luận.
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
1. Số đối của $ 15+(-19)$ là:
A. 4
B. $ -4$
C. 34
D. $ -34$
2. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
A. $ \left\{ {3;7;11} \right\}$
B. $ \left\{ {3;9;11} \right\}$
C. $ \left\{ {7;9;11} \right\}$
D. $ \left\{ {6;9;11} \right\}$
3. Tìm số nguyên $ x$ biết $ \left| x \right|+5=7$ khi đó $ x$ bằng:
A. 2
B. 2 hoặc $ -2$
C. $ -2$
D. 12
4. ƯCLN của 30; 60; 120 là:
A. 60
B. 120
C. 10
D. 30
5. Cho đoạn thẳng AB = 14cm; M là trung điểm của AB thì MA bằng:
A. 7cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 10cm
6. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng biết AB = 3cm, AC = 7cm; BC = 4cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm B
B. Điểm A
C. Điểm C
D. Không điểm nào
7. Đoạn thẳng CD gồm:
A. Hai điểm C và D
B. Tất cả các điểm nằm giữa C và D
C. Hai điểm C và D và tất cả các điểm nằm giữa C và D.
8. Số $ a$ mà $ -7<a+(-3)<-5$
A. 3
B. $ -3$
C. $ -4$
D. $ -6$
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính
a) $ 64:\left[ {12-4{{{(11-9)}}^{2}}} \right]$
b) $ {{4.5}^{2}}-{{3}^{2}}({{2017}^{0}}+{{2}^{3}})$
c) $ (-47)+15+(-20)-(-58)$
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm $ x$ biết:
a) $ 315+(146-x)=401$
b) $ 5+{{3}^{x}}=14$
c) $ \left| {x-2} \right|-5=-2$
Bài 3 (2 điểm): Học sinh khối 6 của một trường gồm 48 nam, 72 nữ tham gia lao động được chia thành các tổ sao cho số nam, số nữ của mỗi tổ đều như nhau. Hỏi có thể chia được thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam? Bao nhiêu nữ?
Bài 4 (2,5 điểm): Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5cm,
OB = 10cm.
a. Chứng tỏ A nằm giữa O và B. Tính AB?
b. Điểm A có là trung điểm của OB không?
c. Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Trên tia Ox’ lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính BC?
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm n để $ (2n-3)$ chia hết cho $ n+1$