Thời gian làm bài: 60 phút
Đề thi gồm 2 phần Trắc nghiệm và Tự luận.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm).
Câu 1. Nếu √x+1=3 thì x2 có giá trị là
A. 8
B. 2
C. 64
D. ±64
Câu 2. Cho 12:a=6:b. Tỉ lệ thức nào dưới đây là sai?
A. a6=b12
B. a12=b6
C. 12a=6b
D. ab=126
Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. 514
B. 79
C. −815
D. 924
Câu 4. Cho hình vẽ và biết a//b, thì:
A. ^A1=115o
B. ^A4=115o
C. ^A3=115o
D. ^A2=65o
II. TỰ LUẬN (9 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:
a) A=317−(5.0,05+227)−(4+0,75)
b) B=(−1)2018.(25)3.(154)215224.(25)3
Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x,y biết:
a) 23.2x−2,1=13,9
b) |x−32|=√0,25
c) x2=y7 và 2x−5y=93
Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vẽ, biết Ax//By,
^xAO=70o,^OBy=25o
a) Tính góc ^AOB
b) Qua B vẽ đường thẳng d song song với AO cắt tia Ax tại M. Tính ^MBO
Bài 4. (1 điểm) Cho 4 số a1,a2,a3,a4 khác 0 và thỏa mãn: a22=a1.a3 và a23=a2.a4
Chứng minh rằng: a31+a32+a33a32+a33+a34=a1a4