WebToan.Com là thư viện mở ngành Toán học NÊN sao chép, chia sẻ, KHÔNG NÊN thương mại hoá.

Luyện tập về tập hợp. Phần tử của tập hợp – Bồi dưỡng Toán 6

Luyện tập về tập hợp. Phần tử của tập hợp – Bồi dưỡng Toán 6

 

C. LUYỆN TẬP.

ĐỀ BÀI:

Bài 1.1.

Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC”.

Bài 1.2.

a) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý một trong năm.

b) Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có ít hơn 30 ngày.

Bài 1.3.

Viết tập hợp D các số tự nhiên tận cùng bằng 0, lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 50. 

Bài 1.4.

Cho E là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 13 và nhỏ hơn 21. Hãy viết tập hợp E theo hai cách.

Bài 1.5.

Viết tập hợp A các số lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17,   sau đó điền kí hiệu thích hợp vào

chỗ chấm :

7 … A ;        17 … A.

Bài 1.6.

Cho hai tập hợp : A = {m, n, p, q} ; B = {p, x , y, z}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông

q … A ; m … b ; p … Q

Bài 1.7.

Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của chúng :

  • Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5.
  • Tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số không nhỏ hơn 90.
  • Tập hợp c các số chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 20.

Bài 1.8.

Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của các tập hợp sau

đây :

A = 10; 2; 4; 6; 8} ;                          B = (1; 3; 5; 7; 9; 11} ;

C = {0; 5; 10; 15; 20; 25} ;              D = (1; 4; 7;10; 13;16; 19}.

Bài 1.9.

Viết tập các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 6.

Bài 1.10

Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Các số 13 ; 25 ; 53 có

thuộc tập hợp ấy không ?

LỜI GIẢI, HƯỚNG DẪN, ĐÁP SỐ:

Vui lòng nhập mật khẩu để tiếp tục

👉To Confessions đến các em học sinh và giáo viên được tốt nhất. Mọi người vui lòng nhập mật khẩu vào ô bên trên

🔎Nhận mật khẩu bằng cách xem hướng dẫn từ video này

‼️‼️‼️ Hướng dẫn lấy mật khẩu (làm theo video bên dưới)

🔜Sau khi lấy được Mã, quay lại điền vào ô Nhập Mật khẩu ở trên

pass

Bài 1.1.

{H, I , N, O, C).

Bài 1.2.

a) A = {tháng giêng , tháng hai, tháng ba},

b) B = {tháng hai}.

Bài 1.3.

D = {20 ; 30 ; 40 ; 50}.

Bài 1.4.

E = {14 ; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20}      hoặc E = {x ∈ N | 13< x < 21}.

Bài 1.5.

A = (9 ; 11 ; 13 ; 15 ; 17}.   7 ∉ A; 17  ∈ A.

Bài 1.6.

q ∈ A; m ∉ B;p  ∈ A hoặc p  ∈ B .

Bài 1.7.

A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}.

B = {90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94 ; 95      ; 96    ;   97  ; 98  ; 99}.

C = {12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20}.

Bài 1.8.

A là tập hợp các chữ số chẵn, hoặc tập  hợp các số chẵn có một

chữ số, hoặc tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 10.

B là tập hợp các số lẻ không lớn hơn 11. C là tập hợp các số chia hết cho 5 không lớn hơn 25.

D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 20 và chia cho 3 dư 1.

Bài 1.9.

Gọi số  có hai chữ số là    overline{ab}   . Ta phải có a  ≥  1 và a b = 6. Do đó :

Luyện tập về tập hợp. Phần tử của tập hợp – Bồi dưỡng Toán 6

Vậy tập hợp phải tìm là : {15 ; 24 ; 33 ; 42 ; 51 ; 60}

Bài 1.10.

{23 ; 30 ; 31 ; 32 ; 33 ; 34 ; 35 ; 36 ; 37 ; 38 ; 39 ; 43}

Các số 13 ; 25 ; 53 không thuộc tập hợp này.

★★★ Danh sách các tài liệu, đề thi HOT ★★★

✔️ 240+ Đề thi toán lớp 9

✔️ 10+ Đề thi học sinh giỏi quốc gia

Bình luận
0 0 vote
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
Bình luận fb
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x